SIKA FLOOR 263 SL CHẤT PHỦ GỐC NHỰA
- VAT10%
- Quy cáchTổng 20kg 2 thành phần
- Xuất xứSikaVN
- Mã sản phẩmSikafloor-263 SL
- Dạng / Màu Chất lỏng / 5 màu

![]() |
Việt Mỹ trân trọng cảm ơn Quý vị đã luôn quan tâm và ủng hộ! |
![]() |
Hãy cho chúng tôi có cơ hội phục vụ tốt Quý vị nhé! |
Thông tin sản phẩm
Tên gọi khác: Sikafloor-263 SL Hệ thống phủ hoàn thiện cho sàn nhám và sàn tự san phẳng Epoxy.
Mô tả ngoại quan:
SIKA FLOOR 263 SL CHẤT PHỦ GỐC NHỰA
Thành phần A: 15.8 kg/can
Thành phần B:4.2kg/can
Sikafloor-263 SL là chất kết dính Epoxy đa năng 2 thành phần.
Sikafloor 263 SL hệ thống tự san phẳng và nhám cho sàn bê tông và lớp vữa trát.Sử dụng Sikafloor-263 SL :Sikafloor-263 SL chủ yếu thích hợp cho sàn bê tông và lớp vữa trát.Sika viscocrete sp 1000 vượt trội nhờ vào khả năng giảm nước cực cao, tạo độ chảy lỏng tốt trong khi vẫn giữ độ cố kết tối ưu cho hỗn hợp.
Sikafloor 263 SL được dùng cho các loại bê tông, lớp vữa trát sau:- Nhà kho, hội trường, nhà xưởng, gara, đường có mái dốc.- Hệ thống sàn nhám được dùng cho những nơi ẩm ướt, nhà xưởng chế biến nước uống các loại.- Công nghiệp thực phẩm, xưởng bảo dưỡng máy bay.
Thông số kỹ thuật
Gốc hóa học: Epoxy
Khối lượng thể tích: Thành phần A: ~ 1.50kg/l, thành phần B: ~ 1.0kg/l. Hỗn hợp trộn (A+B): ~ 1.43kg/l ở +23oC
Hàm lượng chất rắn: 100%
Đặc tính cơ lý
Cường độ nén: ~ 60 N/mm2 (28 ngày và 23oC) (EN 196-1)
Cường độ uốn: ~ 30 N/mm2 (28 ngày và 23oC) (EN 196-1)
Cường độ bám dính: >1.5 N/mm2 (Bê tông bị vỡ) (ISO 4624)
Độ cứng Shore D: 76 (7ngày và 23oC) (DIN53 505)
Khả năng kháng mài mòn: 70 mg (CS 10/100/1000) 8 ngày và ở 23oC (DIN53-109)
Tính kháng
Kháng hóa chất: Kháng nhiều loại hóa chất, tham khảo bảng chi tiết kháng hóa chất
Không tiếp xúc trực tiếp đồng thời hóa học và cơ họcThỉnh thoảng tiếp xúc nhiệt ẩm có thể chịu được đến 80 oC
Thông tin hệ thống
Hệ thống tự san phẳng 1mm
Lớp kết nối: 1x Sikafloor 161
Lớp phủ: Sikafloor 263 SL + Silicaflour
Hệ thống tự san phẳng 1.5- 3.0 mm
Lớp kết nối: 1x Sikafloor 161
Lớp phủ: Sikafloor 263 SL + Quartz sand (0.1 – 0.3 mm)
Hệ thống nhám 4 mm
Lớp kết nối: Sikafloor 161
Lớp thứ nhất: Sikafloor 263 SL+ Quartz sand (0.1 – 0.3 mm)
Lớp tạo nhám: Quartz sand (0.4 – 0.7 mm)
Lớp phủ hoàn thiện: Sikaflooe 264
Tỷ lệ trộn
Thành phần A: thành phần B = 79:21(khối lượng)
Ưu điểm
Sikafloor-263 SL kết dính Epoxy đa năng 2 thành phần.Sikafloor-263 SL tác động lên các đặc tính sau của bê tông, lớp vữa trát:- Khả năng tự san lấp cao.- Kháng hóa chất và va đập cao.- Dễ thi công tiết kiệm
- Không cho các chất lỏng thấm xuyên qua.
- Không có dung môi.
- Bề mặt hoàn thiện bóng láng.
- Bề mặt hoàn thiện bóng láng.
- Có khả năng chống trượt.
Sikafloor-263 SL kháng nhiều loại hóa chất.
Hướng dẫn thi công
Chất lượng bề mặt
Bề mặt bê tông phải đặc chắc và cường độ tối thiểu phải là 25 N/mm2 với lực bám dính là 1.5N/mm2
Bề mặt phải sạch, khô ráo, không dính dầu mỡ, các vết bẩn và lớp phủ cũ phải được làm sạch
Nên làm thử 1 diện tích nhỏ để kiểm tra trước khi thi công sản phẩm
Chuẩn bị bề mặt:
Dùng các thiết bị để làm thô ráp bề mặt bê tông, hoặc dung cát để thổi sạch các mảnh vụ xi măng các mảnh vụn bê tông yếu
Nên loại bỏ các mảnh vụn bê tông yếu, các vết nứt hư hỏng như các lôc hỗng… nên được phát hiện
Sử dụng các sản phẩm thích hợp như Sikafloor, Sikagart để sửa chữa các bề mặt, bịt kín các lỗ hỗng, tạo bề mặt bằng phẳng…
QUÝ CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM CÁC SẢN PHẨM CÓ TÍNH NĂNG TƯƠNG TỰ TẠI ĐÂY HOẶC TẠI ĐÂY
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:
HÓA CHẤT VIỆT MỸ - VMCGROUP –THẾ GIỚI HÓA CHẤT
VMCGROUP Trân trọng cảm ơn Quý khách!
Bảo quản: