SIKA FLOOR 264 -SƠN SÀN GỐC NHỰA EPOXY
- VAT10%
- Quy cáchBộ 20 kg
- Xuất xứSikaVN
- Mã sản phẩmSikafloor - 264
- Dạng / Màu Chất lỏng / Ral 7033, Ral 7035, Ral 7037, Ral 7040

![]() |
Việt Mỹ trân trọng cảm ơn Quý vị đã luôn quan tâm và ủng hộ! |
![]() |
Hãy cho chúng tôi có cơ hội phục vụ tốt Quý vị nhé! |
Thông tin sản phẩm
Mô tả ngoại quan:
Sikafloor - 264 là nhựa Epoxy có màu 2 thành phần không dung môi và kinh tế.
Công dụng / Ứng dụng:
SIKA FLOOR 264 SƠN SÀN GỐC NHỰA EPOXY
Sikafloor - 264 chủ yếu thích lớp sơn lót cho sàn bê tông và lớp vữa trát Sikafloor - 264 chịu tải trọng từ vừa đến cao, hỗn hợp vừa có tính san phẳng. Được dùng cho các trường hơp sau:- Lớp sơn lót cho sàn bê tông và lớp vữa trát- Nhà kho, hội trường, nhà xưởng, gara, đường có mái dốc.
- Lớp sơn hoàn thiện cho hệ thống sàn nhám.
- Kháng hóa chất và va đập cao.
Thông số kỹ thuật
Gốc hóa học: EpoxyTỷ trọngThành phần A: ~ 1.64kg/lThành phần B: ~ 1.0kg/lHỗn hợp nhựa: ~ 1.40kg/lTất cả các giá trị tỉ trọng đo ở 230C
Hàm lượng chất rắn: 100%
Đặc tính cơ lý
Lực chịu nén:~ 60 N/mm2 (28 ngày và 230C) (EN 196-1)
Lực chịu uốn: ~ 30 N/mm2 (28 ngày và 230C) (EN 196-1)
Lực bám dính: >1.5 N/mm2 (Bê tông bị vỡ) (ISO 4624)
Độ cứng Shore D: 76 (7ngày và 230C) (DIN53 505)
Khả năng kháng mài mòn: 70 mg (CS 10/100/1000) 8 ngày và ở 230 C (DIN53-109)
Tính kháng
Kháng hóa chất: Kháng nhiều loại hóa chất, tham khảo bảng chi tiết kháng hóa chất
Không tiếp xúc trực tiếp đồng thời hóa học và cơ họcThỉnh thoảng tiếp xúc nhiệt ẩm có thể chịu được đến 800C
Thông tin hệ thống Sikafloor - 264
Lớp sơn lót:
Lớp kết nối: 1 x Sikafloor 161
Lớp phủ: 2 x Sikafloor 264
Chú ý: Đối với bề mặt bê tông trơ và khô bình thường thì việc thi công Sikafloor 161 là không cần thiết
Hệ thống nhám 4mm:
Lớp kết nối: Sikafloor 161
Lớp thứ nhất: Sikafloor 263 SL + Quartz sand (0.1 – 0.3mm)
Lớp tạo nhám: Quartz sand (0.4 – 0.7mm)
Lớp phủ hoàn thiện: Sikafloor 264
Phương pháp thi công
Định mức và tỉ lệ trộn:
Chất lượng bề mặtChú ý: số liệu trên óc tính lý thuyết và không hoàn toàn chính xác, nó phụ thuộc vào độ nghiêng, độ ghập ghềnh của bề mặt và sự hao hụt trong thi công.
Bề mặt bê tông phải đặc chắc và cường độ tối thiểu phải là 25 N/mm2với lực bám dính là 1.5N/mm2
Bề mặt phải sạch, khô ráo, không dính dầu mỡ, các vết bẩn và lớp phủ cũ phỉa được làm sạch
Nên làm thử 1 diện tích nhỏ để kiểm tra trước khi thi công sản phẩm
Điều kiện và giới hạn thi công
Nhiệt độ bề mặt: 100C – 300C
Nhiệt độ môi trường: 100C – 300C
Độ ẩm bề mặt: < 4% (Thử dụng cụ đo của Sika hoặc phương pháp sấy)
Độ ẩm môi trường: Cao nhất là 80%
Điểm sương: Nhiệt độ bế mặt phải cao hơn điểm sương 30C đẻ tránh rủi ro sự ngưng tụ hay dộp của bề mặt khi hoàn thiện.
Ưu điểm Sikafloor - 264
Sikafloor - 264 dễ thi công, tiết kiệmSikafloor - 264 tác động lên các đặc tính sau :- Không có các chất lỏng thấm xuyên qua.- Bề mặt hoàn thiện láng bóng.- Có khả năng chống trượt
QUÝ CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM CÁC SẢN PHẨM CÓ TÍNH NĂNG TƯƠNG TỰ TẠI ĐÂY HOẶC TẠI ĐÂY
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:
HÓA CHẤT VIỆT MỸ - VMCGROUP –THẾ GIỚI HÓA CHẤT
VMCGROUP Trân trọng cảm ơn Quý khách!