MUA BÁN SIKAFLEX CONSTRUCTION AP-CHẤT TRÁM KHE ĐÀN HỒI CHẤT LƯỢNG TỐT
Tên sản phẩm : Sikaflex contruction AP – Chất trán khe đàn hồi
Tên gọi khác :Sikaflex contruction AP chất trám khe một thành phần, gốc polyurethane
Mô tả Sikaflex contruction AP
Sikaflex contruction AP là chất trám khe đàn hồi, một thành phần, gốc polyurethane, đông cứng trong môi trường ẩm. sản phẩm này thích hợp cho việc trám nhét khe co giãn ngoài trời.
Các ứng dụng: Sikaflex contruction AP được dùng để trám nhét các khe co giãn trong kết cấu công trình xây dựng nói chung. Ngoài ra còn dùng trám nhét xung quanh khung bao cửa, mặt dựng, lớp phủ,… cho bê tông, gạch ngói, gỗ, kim loại, chỗ tiếp xúc giữa nhựa PVC và kết cấu xây dựng
Ưu điểm Sikaflex contruction AP
Một thành phần, sử dụng được ngay
Chịu ảnh hưởng của thời tiết, kháng lão hóa rất tốt
Khả năng co giãn đến 25%
Bám dính rất tốt với nhiều loại bề mặt
Rất dễ thi công
Kháng lực xé rất tốt
Chứng nhận: Theo tiêu chuẩn ISO 11600 ( Loại F, tiêu chuẩn 25HM/20LM).
Thông tin về sản phẩm:
Dạng/ Màu: Trắng, xám bê tông, đen , be
Đóng gói: 600ml/xúc xích. 20 xúc xích/thùng
Điều kiện lưu trữ/ Thời hạn sử dụng: hạn sử dụng 12 tháng kể từ ngày sản xuất và được lưu trữ trong điều kiện khô ráo, thoáng mát ở nhiệt độ từ 10oC – 25oC, không bị ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp
Thông số kỹ thuật Sikaflex contruction AP
Gốc hóa học: Gốc Polyurethane một thành phần, đóng rắn khi tiếp xúc với môi trường ẩm.
Tỷ trọng: ~1.3kg/ lít ( màu xám bê tông)
Thời gian se mặt 1~2h ( ở 23oC/ độ ẩm là 50%)
Tốc độ đông cứng: 3mm/24h (ở 23oC/ độ ẩm là 50%)
Khả năng co giãn: 25%
Chiều rộng khe: Tối thiểu là 10mm và tối đa là 35mm
Độ chảy võng: 0mm, rất tốt
Nhiệt độ làm việc: -40oC đến +70oC
Tính chất cơ học:
Lực chịu xé: >6N/mm (ở 23oC/ độ ẩm là 50%)
Độ cứng Shore A: 30- sau 28 ngày (ở 23oC/ độ ẩm là 50%)
Modul giãn đứt: ~0.6N/mm2 ở trạng thái giãn 100% (ở 23oC/ độ ẩm là 50%)
Độ giãn đến đứt: 600% (ở 23oC/ độ ẩm là 50%)
Độ đàn hồi: >85% (ở 23oC/ độ ẩm là 50%)
Thông tin hệ số
Phương pháp thi công Sikaflex contruction AP
Định mức tiêu thụ/ thiết kế trám khe: chiều rộng khe phải được thiết kế phù hợp với khả năng co giãn của chất trám. Thông thường chiều rộng khe từ 10mm-35mm. Tỷ lệ giữa chiều rộng và sâu là 2:1
Bảng tiêu chuẩn DIN 18540 cho khe co giãn của bê tông:
Khoảng cách khe | 2m | 2-3.5m | 3.5-5m | 5-6.5m | 6.5-8m |
Chiều rộng khe | 15mm | 20mm | 25mm | 30mm | 35mm |
Chiều rộng tối thiểu khe | 10mm | 15mm | 20mm | 25mm | 30mm |
Chiều sâu khe | 8mm | 10mm | 12mm | 15mm | 15mm |
Chiều rộng tối thiểu cho khung bao cửa là 10mm
Tất cả các khe co giãn được thiết kế tính toán phù hợp và đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn liên quan, bởi vì những thay đổi không phải lúc nào cũng có thể sửa chữa được sau khi vật liệu đã đông cứng. Việc tính toán kích thước khe là cần thiết vì nó liên quan đến lượng tiêu thụ vật liệu
Định mức tương đối
Chiều rộng khe | 10mm | 15mm | 20mm | 25mm | 30mm |
Chiều sâu khe | 8mm | 8mm | 10mm | 12mm | 15mm |
Chiều dài khe/600ml | ~7.5 m | ~4m | ~2.5m | ~1.6m | ~1.3m |
Chất lượng bề mặt: bề mặt phải được khô ráo, sạch sẽ, đồng nhất, không dính dầu mỡ, những mảnh vụn phải được làm sạch
Chuẩn bị bề mặt/ quét lớp lót: bề mặt nhẵn: Kim loại, lớp phủ… phải được làm sạch sẽ và nhúng Sika Cleaner 205 để lau sạch
Để khô ít nhất 15 phút, dùng cọ quét lớp Sika Primer 3N lên bề mặt khe. Chờ khoảng 30 phút.
Đối với nhựa PVC thì dùng sika Primer 215, thời gian chờ khoảng 30 phút.
Bề mặt rổ: như bê tông, vữa, gạch… cần phải quét lót bằng sika prim 3N và chờ khô khoảng 30 phút ( lâu nhất là 8h)
Chú ý quan trọng:
Primer làm gia tăng độ bám dính. Nó cũng có tác dụng làm cho bề mặt sạch hơn do đó tăng độ bám dính
Primer làm cho chất trám khe bền hơn với thời gian.
Để có thêm thông tin về Primer nên tham khảo sổ tay thông tin Sika Primer
Lưu ý thi công/ giới hạn:
Nhiệt độ bề mặt: tối thiểu là 5oC và tối đa là 35oC
Nhiệt độ môi trường: tối thiểu là 5oC và tối đa là 35oC
Độ ẩm bề mặt: khô
QUÝ CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM CÁC SẢN PHẨM CÓ TÍNH NĂNG TƯƠNG TỰ TẠI ĐÂY HOẶC TẠI ĐÂY
HÓA CHẤT VIỆT MỸ – VMCGROUP –THẾ GIỚI HÓA CHẤT
www.phanphoihoachat.vn | www.vmcgroup.com.vn
*TRỤ SỞ THANH HÓA
343 Lê Lai – TP Thanh Hóa
Tel. 0237 6767 666 | 0237.666.5656
Hotline 0934.533.885 | 093.224.5500
*VĂN PHÒNG HÀ NỘI
Số 61B Nguyễn Khang –Cầu giấy – Hà Nội
Tel 0243.7474 666 | 0243.7472 333
Số 8 Ngõ 111 Phan Trọng Tuệ – Hà Nội
Tel 02438.610.888/666 | 02436.877.666
*VĂN PHÒNG HẢI PHÒNG
Số 406 Hùng Vương, quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng
Tel 022.5354.1888 | 022.5354.1999
*VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
364 Điện Biên Phủ – TP Đà Nẵng
Tel. 0236.3670.668/179 | 0236.367.1968
*VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG
D2 Hàng Cá – TP.Nha Trang
Tel. 0258.3551.551 | 0258.3551.377/388
*VĂN PHÒNG HCM
11-13 Tạ Quang Bửu-P4-Quận 8-HCM
Tel. 02838.521.368 | 02838.521.339
THẾ GIỚI HÓA CHẤT–DUNG MÔI–CHẤT TẨY RỬA–SIKA–PHỤ GIA THỰC PHẨM–HƯƠNG LIỆU–MÀU THỰC PHẨM
VMCGROUP Trân trọng cảm ơn Quý khách!